Từ điển Thiều Chửu
鍾 - chung
① Cái chén, cái cốc uống rượu. ||② Họp, un đúc. Như chung linh dục tú 鍾靈毓秀 chỗ khí linh tú nó tụ vào cả đấy. ||③ Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Vì thế cho nên gọi bổng lộc hậu là vạn chung 萬鍾. ||④ Họ Chung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鍾 - chung
Cái chén nhỏ để uống rượu. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo» . — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, tức là cái thùng lớn, dung tích bằng 6 hộc 4 đấu. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Lọ là thiên tứ vạn chung «. — Cái chuông — Tụ lại — Đúc kết lại.


鍾愛 - chung ái || 鍾帶 - chung đái || 鍾乳 - chung nhũ || 鍾情 - chung tình || 鬧鍾 - náo chung ||